Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành

  • Trang Chủ
  • NHÀ ĐẤT 2014
  • Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành

NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP NĂM 2014 VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

CHÍNH PHỦ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 02/NQ-CPHà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Tờ trình số 4018/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 106/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 11 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số thứ tựChỉ tiêuHiện trạng năm 2010Quy hoạch đến năm 2020
Quốc gia phân bổ (ha)Thành phố xác định (ha)Tổng số
Diện tích (ha)Cơ cấu (%)Diện tích (ha)Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN209.555100,0209.555600210.155100,0
1Đất nông nghiệp118.05256,382.02282.02239,0
Trong đó:
1.1Đất trồng lúa27.59413,23.0003.0001,4
 Đất chuyên trồng lúa nước19.205 3.000 3.000 
1.2Đất trồng cây lâu năm32.39015,518.46318.4638,8
1.3Đất rừng phòng hộ33.28515,932.2002.95635.15616,7
1.4Đất rừng đặc dụng690,070700,0
1.5Đất rừng sản xuất7630,45.105-2.9562.1491,2
1.6Đất làm muối1.9430,91.0001.0000,5
1.7Đất nuôi trồng thủy sản9.4414,510.70210.7025,1
2Đất phi nông nghiệp90.86843,4127.333600127.93360,9
Trong đó:
2.1Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN4400,25385380,3
2.2Đất quốc phòng2.2811,13.1813.1811,5
2.3Đất an ninh2940,14544540,2
2.4Đất khu công nghiệp4.8182,36.6013,1
Đất xây dựng khu công nghiệp4.420 5.88855.893 
Đất xây dựng cụm công nghiệp398  708708 
2.5Đất cho hoạt động khoáng sản
2.6Đất có di tích, danh thắng1120,1130712010,1
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải6440,31.2861.2860,6
2.8Đất tôn giáo, tín ngưỡng4100,24374370,2
2.9Đất nghĩa trang, nghĩa địa9510,51.0261.0260,5
2.10Đất phát triển hạ tầng18.1968,731.3781.29932.67715,5
 Trong đó:      
Đất cơ sở văn hóa1.772 2.521 2.521 
Đất cơ sở y tế346 6596665 
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo1.229 8.956-4.1074.849 
Đất cơ sở thể dục – thể thao866 2.278 2.278 
2.11Đất ở tại đô thị16.0917,724.69024.69011,7
3Đất chưa sử dụng6350,3200200
3.1Đất chưa sử dụng còn lại6350,32002000,1
3.2Diện tích đưa vào sử dụng4354350,2
4Đất đô thị53.84125,767.10167.10131,9
5Đất khu bảo tồn thiên nhiên35.00016,735.00035.00016,7
6Đất khu du lịch2.2041,12.6922.6921,3

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuCả thời kỳGiai đoạn 2011 – 2015
Kỳ đầuKỳ cuối
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp36.45423.05713.397
Trong đó
1.1Đất trồng lúa14.6189.0215.597
1.2Đất trồng cây lâu năm14.4577.3527.105
1.3Đất rừng sản xuất1111
1.4Đất nuôi trồng thủy sản tập trung1.8361.184652
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm2.9682.350618

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Số TTChỉ tiêuCả thời kỳPhân theo các kỳ
Kỳ đầu (2011-2015)Kỳ cuối (2016-2020)
1Đất nông nghiệp21289123
Đất nông nghiệp21289123
2Đất phi nông nghiệp22321112
Đất phi nông nghiệp22321112

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh xác lập ngày 05 tháng 8 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

                                                                                                                               Đơn vị tính: ha

Số TTChỉ tiêuDiện tích năm hiện trạngDiện tích đến các năm
Năm 2011Năm 2012Năm 2013Năm 2014Năm 2015
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN209.555209.555209.555209.555209.555209.570
1Đất nông nghiệp118.052117.625111.248108.420105.39695.297
Trong đó:
1.1Đất trồng lúa27.59427.18024.40022.01719.73814.074
Đất chuyên trồng lúa nước19.20518.83417.30715.76314.26810.739
1.2Đất trồng cây lâu năm32.39032.48229.78629.12128.55126.286
1.3Đất rừng phòng hộ33.28533.28533.37833.40933.47134.461
1.4Đất rừng đặc dụng696969696970
1.5Đất rừng sản xuất7637601.3221.5801.8411.878
1.6Đất làm muối1.9431.9431.7081.4721.2361.000
1.7Đất nuôi trồng thủy sản tập trung9.4419.4189.4669.6189.71710.198
2Đất phi nông nghiệp90.86891.35097.773100.652103.752113.938
Trong đó:
2.1Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN440385455459468500
2.2Đất quốc phòng2.2812.2552.5072.5812.7543.035
2.3Đất an ninh294295316325356454
2.4Đất khu công nghiệp4.8184.7824.8184.8184.8186.026
Đất xây dựng khu công nghiệp4.4204.3844.4204.4204.4205.393
Đất xây dựng cụm công nghiệp398398398398398633
2.5Đất cho hoạt động khoáng sản0
2.6Đất có di tích, danh thắng112111131141141197
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải6446668958988841.043
2.8Đất tôn giáo, tín ngưỡng410411437437437437
2.9Đất nghĩa trang, nghĩa địa9519529751.002990965
2.10Đất phát triển hạ tầng18.19618.22920.56121.01121.35326.002
 Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa1.7721.7751.8421.8631.8842.073
Đất cơ sở y tế346346440441454480
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo1.2291.2381.7051.7961. 8602.501
Đất cơ sở thể dục – thể thao8668681.0591.0731.1031.420
2.11Đất ở tại đô thị16.09116.32617.78418.87720.20821.756
3Đất chưa sử dụng635580534483407335
3.1Đất chưa sử dụng còn lại580534483407335
3.2Diện tích đưa vào sử dụng5546517672
4Đất đô thị53.84155.49957.15660.47163.78667.101
5Đất khu bảo tồn thiên nhiên35.00035.00035.00035.00035.00035.000
6Đất khu du lịch2.2042.2652.3262.4482.5702.692

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                                                                          Đơn vị tính: ha

Số TTChỉ tiêuDiện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳPhân theo các năm
Năm 2011Năm 2012Năm 2013Năm 2014Năm 2015
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp23.0574276.3772.8283.02410.401
Trong đó:
1.1Đất trồng lúa9.0211672.4971.1071.1844.065
1.2Đất trồng cây lâu năm7.3521362.0359039653.313
1.3Đất rừng sản xuất1104331
1.4Đất nuôi trồng thủy sản tập trung1.18422328145155534
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm2.350353400447541609

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STTMục đích sử dụng đấtDiện tích đưa vào sử dụng trong kỳ Phân theo các năm
Năm 2011Năm 2012Năm 2013Năm 2014Năm 2015
1Đất nông nghiệp89202940
2Đất phi nông nghiệp2115546314733

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành,. lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố đã được Chính phủ phê duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Thành phố;

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật;

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
– Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
– Lưu: Văn thư, KTN (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Share: